1. Máy khoan HDC-1640,HDC-1020 với tốc độ cao của trục khoan lên đến 2000rpm, hỗ trợ làm mát qua trục khoan để khoan với hệ số làm việc cao
2. Giải pháp khoan tốt nhất cho ứng dụng khoan tấm tốc độ cao. Hiệu quả khoan cao hơn gấp đôi so với máy khoan dùng thủy lực.
3. Hệ thống CNC: Hệ thống CNC đa ứng dụng đặc biệt Dama-Syntec, sử dụng hệ điều hành Windows CE cho các công việc khoan tấm với giao diện thao tác dễ dàng.
4. Trục khoan BT40 chắc khỏee, đường kính khoan từ 6~50mm cho hầu hết các ứng dụng kết cấu thép.
5. Độ dầy khoan lớn nhất đến 100mm. có thể xếp nhiều tấm chồng lên nhau để khoan một lần .
6. Hỗ trợ taro từ M8~M24 cho kết cấu thép hoặc chi tiết máy theo yêu cầu.
7. Có 4 khu vực làm việc, trong khi khu vực này đang khoan, công nhân có thể đưa tấm phôi thép vào và dỡ các tấm đã khoan ra, do đó tiết kiệm nhiều thời gian gia công.
8. Người dung có thể thiết lập hơn 4 chương trình vị trí khởi đầu, sắp xếp trước các thao tác khoan khác nhau trên cùng bàn làm việc
9. Băng tải phoi kiểu xích giúp cho việc làm sạch phoi sau khi khoan rất thuận tiện. Phần lớn phoi sẽ được chuyển đi và chất vào ngăn phoi để dễ dàng sử dụng lại.
10. Các trục dọc (hai bên) được trang bị thiết bị kẹp tự động có tác dụng kẹp giữ thân máy chặt trong quá trình khoan và tăng cường sự ổn định của máy.
11. Thiết bị thay mũi khoan tùy chọn 10T kiểu ATC, quản lý độ bền sử dụng mũi khoan; người dùng có thể thiết lập khoảng cách cung cấp Z tối đa , mỗi khi vượt quá giá trị thiết lập máy sẽ tự động thay mũi khoan.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Model |
HDC-1020 |
HDC-1640 |
Bộ điều khiển CNC IPC
(Đài Loan Syntec 10 serial) |
10.4 "LCD màu hiển thị
phần chương trình tải:
- Cổng USB
- RS-232, RS-422, Serial Port
- 10/100 MB Ethernet RJ45
|
Trục khoan chính xác tốc độ cao
|
Trục BT 40
Khớp nối quay, tiêu chuẩn cho làm mát mũi khoan.
Phù hợp với hệ thống làm mát trục và hệ thống áp lực khí để bảo vệ trục khoan |
Động cơ trục khoan & Biến tần |
10 HP |
20 HP |
Tốc độ trục khoan |
200 ~ 2000 rpm |
Khả năng khoan (độ dày vật liệu) |
φ6 ~ φ50 (6t ~ 100t) |
Khả năng ta rô |
M8 - M24 |
Động cơ và truyền động servo AC trục X, Y |
1kw |
Động cơ và truyền động servo AC trục Z |
động cơ và drive 2kw với phanh |
Tốc độ định vị |
X, Y 12000mm / phút, Z: 6000mm / phút |
Độ chính xác định vị |
≦ ± 0.1mm |
Độ chính xác lặp lại |
≦ ± 0.02mm |
Độ chính xác phương đứng |
≦ 0,05 / 300 mm |
Chiều dài mũi khoan (kèm đo lường tự động) |
170-300 mm |
Kích thước tấm/ Khu vực làm việc |
L x W mm |
|
1000 x 2000 |
1600 x 4000 |
|
1000 x 900 |
1600 x 1950 |
|
450 x 900 |
750 x 1950 |
Số đồ gá thủy lực |
12 bộ |
16 bộ |
Băng tải phoi |
Tiêu chuẩn |
Hệ thống lưu hồi nước làm mát và bể nước |
Nước làm mát áp suất cao |
Phần mềm chuyển tập tin (DXF sang G, M code) |
Tiêu chuẩn |
Nguồn điện |
3 ø, 220V, 20HP |
3 ø, 220V, 30HP |
Áp suất khí |
4 kg / cm2 |
Trọng lượng máy |
4.0T |
8.0T |
Kích thước máy (L x W x H) mm |
2780 x 3540 x 3160 |
5070 x 3800 x 3160 |
Công cụ đổi mũi khoan ATC (tùy chọn) |
10 cái kiểu ô |