Sản phẩm | Tên Thương mại | Qui trình hàn | Đặc tính | Ứng dụng chính | ||
Độ bền kéo (Psi) | Độ cứng | Thành phần | ||||
Que hàn Gang | ||||||
27 | EutecTrode® | Hàn hồ quang | 60,000 | 45 HRC | Ni, Mn, Fe | Hàn các thiết bị bằng gang thấm dầu, ôxy hóa. Không gia công được sau hàn. |
240 | EutecTrode® | Hàn hồ quang | 50,000 | 160 HB | Ni | Que hàn Nickel cao cho hàn gang, dễ gia công . Hàn nguồn nhiệt thấp ở mọi vị trí. Dùng cho hàn block máy, thân động cơ, hàn thép với gang, inox với gang |
250 | EutecTrode® | Hàn hồ quang | 75,000 | 200 HB | Ni, Fe | Que hàn gang có độ bền kéo cao nhất. Que hàn lõi lưỡng kim ngăn ngừa khả năng quá nhiệt. chống gãy nứt và dễ gia công, dùng cho hàn đầu xi lanh, bệ máy, bánh răng... |
Que hàn Thép | ||||||
66 XHD
|
EutecTrode® | Hàn hồ quang | 78,000 | Fe, Mn, Si, C | Mối hàn không có hydro, chất lượng X-quang. Dùng cho phục hồi các thiết bị nặng và sửa chữa khuôn mẫu. | |
680 CGS | EutecTrode® | Hàn hồ quang | 120,000 | 220 HB | Fe,Cr, Ni, Mn, Mo | Que hàn hợp kim cao dùng cho các vật liệu khó hàn như: thép Mangan, thép gió, thép các bon cao.... Khả năng chống nứt vỡ tuyệt vời. |
2222 XHD | EutecTrode® | Hàn hồ quang | 90,000 | 180 HB | Ni, Cr, Fe, Mn | Khả năng chống oxy hoá và ăn mòn tuyệt vời, chịu được tác động nhiệt theo chu kỳ. Dùng phục hồi các thiết bị xử lý nhiệt. Có thể hàn trên tất cả các loại thép. Ứng dụng đặc biệt để hàn các chi tiết của lò quay xi măng... |
16 XFC | TeroCote | Hàn Xì | 100,000 | 160 HB | Cu, Zn, Ni | Que hàn xì có độ bền kéo cao nhất, thích hợp để hàn trên các loại thép, hàn đầu mũi cắt, khuôn đúc composite... Kim loại lớp hàn mỏng, tính hàn tốt. |
Que hàn bảo vệ bề mặt | ||||||
N40
|
TeroCote | Hàn hồ quang | 125,000 | 80 - 90 RB | Fe, Mn | Chống nứt mối hàn thép Mn, thép hợp kim. Mối hàn tăng cứng khi làm việc. Phù hợp cho hàn đắp hoặc làm lớp lót. Dùng hàn đắp răng gầu xúc, hàm nghiền và các thiết bị khai thác mỏ... |
2B | TeroCote | Hàn hồ quang | 30 HRC | Fe, Cr, Mo, | Chịu va đập và khả năng chống biến dạng cao. Ứng dụng đặc biệt cho hàn bánh răng, bánh xích, bánh tời, dẫn hướng, khớp nối…Lý tưởng để hàn lớp lót. Có thể gia công được. | |
N 700 | TeroCote | Hàn hồ quang | 62 - 65 HRC | Fe, Cr, C | Khả năng chống mòn cao, phù hợp cho hàn đắp bảo vệ và hàn phục hồi lên các chi tiết chịu mài mòn giữa 2 hoặc nhiều bề mặt với nhau, như: các chi tiết của gầu xúc, cánh quạt, bơm cát, bơm bùn, vành máy nghiền xi măng… | |
N 6006 | TeroCote | Hàn hồ quang | 60 - 62 HRC | Fe, Cr, C, Si | Duy trì độ cứng cao ở điều kiện nhiệt độ cao, chịu mài mòn tuyệt vời và chịu được va đập. Độ cứng của cácbít 1200 (VN), thích hợp dùng cho hàn vít tải, tấm chịu mòn, búa nghiền, hàm nghiền,… | |
6N-HSS | TeroCote | Hàn hồ quang | 62 - 64 HRC | Fe, Cr, C, W, Ni | Sản phẩm đặc biệt dành cho phục hồi các loại khuôn đúc loại M và thép dụng cụ. Hàn đắp bề mặt thép hợp kim thấp. Tốc độ đắp cao và có thể nhiệt luyện. | |
646 XHD | TeroCote | Hàn hồ quang | 88,000 | 90 - 100 RB | Fe, Cr, Ni, Mn | Chịu va đập và mài mòn. Tăng cứng trong khi làm việc mà không bị biến dạng. Que hàn đa dụng cho cả hàn đắp và hàn nối, chống gãy nứt cao. Ứng dụng để hàn những chi tiết như: lưỡi ủi, răng gầu xúc, bánh dẫn hướng.... |
N 6710 XHD
|
TeroCote | Hàn hồ quang | 63 - 65 HRC | Fe, Cr, C, Si, Cb | Khả năng chịu mài mòn tuyệt vời, chịu va đập và áp lực cao. Dùng để hàn mũi khoan, tấm lót bàn nghiền, búa nghiền… Chỉ thực hiện một lớp hàn duy nhất. | |
SugarTec | TeroCote | Hàn hồ quang | 58 - 62 HRC | Cr, C | Que hàn duy nhất phù hợp cho việc phục hồi, nâng cao kéo dài tuổi thọ của trục ép mía. Khả năng chịu mài mòn, làm việc trong môi trường hóa học. Là sản phẩm đặc biệt cho ngành mía đường. | |
Que hàn Nhôm | ||||||
2101 S | EutecTrode® | Hàn hồ quang | 34,000 | 65 HB | Al, Si | Que hàn đắp và nối nhôm. Dùng cho hàn đắp Vỏ máy, khuôn và khung nhôm… |
190 Rod | TeroCote | Hàn Xì | 34,000 | Al, Si | Hàn nối nhôm với độ bền kéo cao, có màu phù hợp. Mối hàn được phủ mỏng trên tấm, ống và nhôm đúc. | |
Que hàn xì bảo vệ bề mặt | ||||||
7888 | TeroCote | Hàn Xỉ/ TIG | Cacbit Vonfram + Mạng tinh thể | Que hàn đặc biệt với Mạng tinh thể Cacbit Vonfram, khả năng chống ăn mòn rất cao. Là sự kết hợp linh hoạt của dây mềm lõi Ni với vỏ bọc dẻo có chứa Cacbit. Phần kim loại đắp có khả năng bảo vệ đặc biệt lâu với lượng đậm đặc Cacbit cứng được bao bọc bởi mạng tinh thể Ni-Cr | ||
DrilTec 8800 | TeroCote | Hàn Xì | Cacbit Vonfram + Mạng tinh thể | Que hàn thuốc bọc Bronze với Cacbit Vonfram cho các ứng dụng cắt lâu trong điều kiện chịu mài mòn và va đập lớn trong môi trường cát, đất đá và khoáng chất. Mạng tinh thể nền Đồng với kích cỡ hạt Cacbit khác nhau dùng trong các ứng dụng cắt, kẹp. Độ cứng của tinh thể 200 BHN, độ cứng Cacbit là 2000(-1/8+1/16. -3/16+1/8, -1/4+3/16, -3/8+1/4) |
Email: info@ararat.vn - Phone: 024 6650 7292